Lịch cúp điện Tỉnh Quảng Ngãi

Xem lịch cúp điện chi tiết cho khu vực Tỉnh Quảng Ngãi. Cập nhật thông tin mới nhất về thời gian và địa điểm cúp điện.


Lịch cúp điện sắp tới

Khu vực:
MTMN Phước An
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1928
Thời gian:
Từ
07:30
đến
09:00
Lý do:
Kiểm tra, thí nghiệm định kỳ TBA Điện mặt trời Trường An
Khu vực:
TBA Sơn Tân 4
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1928
Thời gian:
Từ
07:30
đến
16:30
Lý do:
Thay 1,04km dây 3AC-70+1AC-50 bằng dây 4AC-70; dây 3AV-70+1AV-50 thành dây LV ABC 4x70 và phụ kiện kèm theo XT1 Đ.D hạ áp sau TBA Sơn Tân 4 Thay 1,12km dây 3AC-70+1AC-50 bằng dây 4AC-70; dây 3AV-70+1AV-50 thành dây LV ABC 4x70 và phụ kiện kèm theo Đ.D hạ áp sau TBA Sơn Tân 4
Khu vực:
TT Mộ Đức 9
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1928
Thời gian:
Từ
08:00
đến
15:00
Lý do:
Tháo 03 lèo tại cột 136 đường dây 22kV trục chính XT 475/MDU xuống FCO NR TT Mộ Đức 9 XT 475/MDU bằng PP Hotline Thay 01 sứ đứng linepost kèm ty 24kV tại vị trí cột 136/1.Thay 18 chuỗi cách điện treo bằng polymer 24kV 70KN SC-22P tại vị trí cột 136 (03), 136/1 (06), 136/10 (06), 136/11 (03).Thay 02 dây néo TK50-12 tại các vị trí 136/1 (01), 136/10 (01).Thay 26 sợi dây nhôm trần buộc cổ sứ A3,5mm2 (2,5m/sợi) tại các vị trí 136/1 (01), từ 136/2 đến 136/9 (08 vị trí mỗi vị trí 03 sợi), 136/11 (01).Lắp 32 mét ống bọc cách điện trung thế tại các vị trí 136 (2,5m), từ 136/1 đến 136/9 (09 vị trí mỗi vị trí 03m), 136/10 (2,5m).Thay 18 khóa néo HKN50-70 tại vị trí cột 136 (03), 136/1 (06), 136/10 (06), 136/11 (03).Thay 18 khóa CK7-15 tại vị trí cột 136 (03), 136/1 (06), 136/10 (06), 1 25/11 (03).Thay 08 cùm xà đỡ thẳng tại các vị trí từ 136/2 đến 136/9 (08 vị trí mỗi vị trí 01 cái). Thay 18 buloon M16x50+Eru Londen tại các vị trí 136 (04), 136/1 (04), 136/10 (04), 136/11 (06).Thay 36 buloon M14x50+Eru Londen tại các vị trí 136 (10), 136/1 (10), 136/10 (10), 136/11 (06).Thay 08 buloon M16x220+Eru Londen tại các vị trí từ 136/2 đến 136/9 (08 vị trí mỗi vị trí 01 bộ).Thay 14 buloon M16x250+Eru Londen tại các vị trí 136 (04), 136/1 (03), 136/10 (03), 136/11 (04) đường dây 22kV NR TT Mộ Đức 9; Đấu 03 lèo tại cột 136 đường dây 22kV trục chính XT 475/MDU xuống FCO NR TT Mộ Đức 9 XT 475/MDU bằng PP Hotline
Khu vực:
TBA Mì Bình Khương-400kVA
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1928
Thời gian:
Từ
09:29
đến
11:29
Lý do:
thay MBA 560kVA bị hỏng
Khu vực:
TBA Trà Bình 6
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1928
Thời gian:
Từ
09:44
đến
11:49
Lý do:
Sửa chữa bảo dưỡng đường dây lưới điện Trung, hạ áp
Khu vực:
TBA Tịnh Bình 4
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1928
Thời gian:
Từ
09:44
đến
11:49
Lý do:
Sửa chữa bảo dưỡng đường dây lưới điện Trung, hạ áp
Khu vực:
Tịnh Bình 19
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1928
Thời gian:
Từ
09:44
đến
11:49
Lý do:
Sửa chữa bảo dưỡng đường dây lưới điện Trung, hạ áp
Khu vực:
Tịnh Hiệp 10
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1928
Thời gian:
Từ
09:44
đến
11:49
Lý do:
Sửa chữa bảo dưỡng đường dây lưới điện Trung, hạ áp
Khu vực:
Tịnh Hiệp 12
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1928
Thời gian:
Từ
09:44
đến
11:49
Lý do:
Sửa chữa bảo dưỡng đường dây lưới điện Trung, hạ áp
Khu vực:
Tịnh Hiệp 13
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1928
Thời gian:
Từ
09:44
đến
11:49
Lý do:
Sửa chữa bảo dưỡng đường dây lưới điện Trung, hạ áp
Khu vực:
Tịnh Hiệp 14
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1928
Thời gian:
Từ
09:44
đến
11:49
Lý do:
Sửa chữa bảo dưỡng đường dây lưới điện Trung, hạ áp
Khu vực:
Tịnh Hiệp 15
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1928
Thời gian:
Từ
09:44
đến
11:49
Lý do:
Sửa chữa bảo dưỡng đường dây lưới điện Trung, hạ áp
Khu vực:
TBA Tịnh Hiệp 16
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1928
Thời gian:
Từ
09:44
đến
11:49
Lý do:
Sửa chữa bảo dưỡng đường dây lưới điện Trung, hạ áp
Khu vực:
Tịnh Hiệp 23
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1928
Thời gian:
Từ
09:44
đến
11:49
Lý do:
Sửa chữa bảo dưỡng đường dây lưới điện Trung, hạ áp
Khu vực:
Nghĩa lâm 4
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1929
Thời gian:
Từ
08:00
đến
11:30
Lý do:
- Thi công lắp đặt lại 03 MC và tủ điều khiển tại cụm bù 402 Nghĩa Thắng - XT475/QPH. - Bọc ống xoắn cách điện dây lèo và dây dẫn tại đỉnh sứ đỡ, đoạn từ cột 162 đến cột 174 - XT475/QPH.
Khu vực:
Nghĩa Thắng 4
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1929
Thời gian:
Từ
08:00
đến
11:30
Lý do:
- Thi công lắp đặt lại 03 MC và tủ điều khiển tại cụm bù 402 Nghĩa Thắng - XT475/QPH. - Bọc ống xoắn cách điện dây lèo và dây dẫn tại đỉnh sứ đỡ, đoạn từ cột 162 đến cột 174 - XT475/QPH.
Khu vực:
Nghĩa Thắng 9
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1929
Thời gian:
Từ
08:00
đến
11:30
Lý do:
- Thi công lắp đặt lại 03 MC và tủ điều khiển tại cụm bù 402 Nghĩa Thắng - XT475/QPH. - Bọc ống xoắn cách điện dây lèo và dây dẫn tại đỉnh sứ đỡ, đoạn từ cột 162 đến cột 174 - XT475/QPH.
Khu vực:
Đức Phong 5
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1929
Thời gian:
Từ
08:00
đến
12:00
Lý do:
Thay 01 vỏ tủ điện hạ thế composite kích thước (1400x1150x400)mm, kèm thanh cái có công suất nhỏ hơn 400kVA. Thay 04 cùm xà đỡ tủ điện hình II, cột BTLT TBA Đức Phong 5
Khu vực:
Đức Phong 10
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1929
Thời gian:
Từ
08:00
đến
12:00
Lý do:
Thay 01 vỏ tủ điện hạ thế composite kích thước (1400x1150x400)mm, kèm thanh cái có công suất nhỏ hơn 400kVA. Thay 04 cùm xà đỡ tủ điện hình II, cột BTLT TBA Đức Phong 10
Khu vực:
Đức Phong 11
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1929
Thời gian:
Từ
13:00
đến
17:00
Lý do:
Thay 01 vỏ tủ điện hạ thế composite kích thước (1400x1150x400)mm, kèm thanh cái có công suất nhỏ hơn 400kVA Thay 04 cùm xà đỡ tủ điện hình II, cột BTLT TBA Đức Phong 11
Khu vực:
Đức Tân 5
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1929
Thời gian:
Từ
13:00
đến
17:00
Lý do:
Thay 01 vỏ tủ điện hạ thế composite kích thước (1400x1150x400)mm, kèm thanh cái có công suất nhỏ hơn 400kVA. Thay 04 cùm xà đỡ tủ điện hình II, cột BTLT TBA Đức Tân 5
Khu vực:
Nghĩa Hòa 3
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1930
Thời gian:
Từ
08:00
đến
11:00
Lý do:
Tách lèo tại cột 11 ĐD 0,4kV XT2 TBA Nghĩa Hòa 3, sang tải cho TBA Nghĩa Hòa 12 (XDM)
Khu vực:
Đức Thạnh 4
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1930
Thời gian:
Từ
08:00
đến
12:00
Lý do:
Thay 01 vỏ tủ điện hạ thế composite kích thước (1400x1150x400)mm, kèm thanh cái có công suất nhỏ hơn 400kVA.Thay 01 bộ xà đỡ tủ điện hình II, cột BTLT TBA Đức Thạnh 4
Khu vực:
Thị Trấn Mộ Đức 11
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1930
Thời gian:
Từ
13:00
đến
17:00
Lý do:
Thay 01 vỏ tủ điện hạ thế composite kích thước (1400x1150x400)mm, kèm thanh cái có công suất nhỏ hơn 400kVA. Thay 04 cùm xà đỡ tủ điện hình II, cột BTLT TBA TT Mộ Đức 11
Khu vực:
Đức Nhuận 7
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1930
Thời gian:
Từ
13:00
đến
17:00
Lý do:
Thay 01 vỏ tủ điện hạ thế composite kích thước (1400x1150x400)mm, kèm thanh cái có công suất nhỏ hơn 400kVA.Thay 02 tăng đơ 2 đầu gai TĐ-M22 giữ máy biến áp bị mục rỉ bằng 02 TĐ-M22 mới.Thay buloon hệ xà trạm bị mục rỉ với số lượng: 07 bộ buloon M14x50, 13 bộ buloon 16x50, 04 bộ buloon 16x100, 04 bộ buloon 18x100, 04 bộ buloon 16x300, 08 bộ buloon 16x350.Thay 02 cùm xà đỡ sứ cột BTLT, 2 cùm xà giữ MBA cột BTLT, 4 cùm xà đỡ tủ điện cột BTLT TBA Đức Nhuận 7
Khu vực:
Nghĩa Hiệp 9
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1930
Thời gian:
Từ
13:30
đến
16:30
Lý do:
Tách lèo tại cột 04 ĐD 0,4kV XT2 TBA Nghĩa Hiệp 9, sang tải cho TBA Nghĩa Hiệp 14 (XDM)
Khu vực:
TBA Sơn Thượng 3
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
06:00
đến
12:00
Lý do:
Công tác PTC2 - XT 473T2.SHA Xử chống đứt dây, xử lý tiếp địa, lắp CSV đường dây đoạn cột 34-RC PĐ Sơn Tân, xử lý kẹp lèo tại RC PĐ Sơn Tân XT473/SHA - Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Thượng 6 - Chèn cột 83A; 116A; 131A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 83-84; 116-117 XT 473T2.SHA Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Màu 5 Lắp xà, FCO NR Sơn Tân 12 - XT473T2.SHA Chèn cột 03A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 03-04 NR Sơn Màu 7-XT 473T2.SHA Chèn cột 93/17A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 93/17-93/18 NR Sơn Tinh-XT 473T2.SHA
Khu vực:
TBA Sơn Thượng 4
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
06:00
đến
12:00
Lý do:
Công tác PTC2 - XT 473T2.SHA Xử chống đứt dây, xử lý tiếp địa, lắp CSV đường dây đoạn cột 34-RC PĐ Sơn Tân, xử lý kẹp lèo tại RC PĐ Sơn Tân XT473/SHA - Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Thượng 6 - Chèn cột 83A; 116A; 131A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 83-84; 116-117 XT 473T2.SHA Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Màu 5 Lắp xà, FCO NR Sơn Tân 12 - XT473T2.SHA Chèn cột 03A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 03-04 NR Sơn Màu 7-XT 473T2.SHA Chèn cột 93/17A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 93/17-93/18 NR Sơn Tinh-XT 473T2.SHA
Khu vực:
TBA Sơn Thượng 5
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
06:00
đến
12:00
Lý do:
Công tác PTC2 - XT 473T2.SHA Xử chống đứt dây, xử lý tiếp địa, lắp CSV đường dây đoạn cột 34-RC PĐ Sơn Tân, xử lý kẹp lèo tại RC PĐ Sơn Tân XT473/SHA - Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Thượng 6 - Chèn cột 83A; 116A; 131A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 83-84; 116-117 XT 473T2.SHA Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Màu 5 Lắp xà, FCO NR Sơn Tân 12 - XT473T2.SHA Chèn cột 03A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 03-04 NR Sơn Màu 7-XT 473T2.SHA Chèn cột 93/17A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 93/17-93/18 NR Sơn Tinh-XT 473T2.SHA
Khu vực:
TBA Sơn Thượng 7
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
06:00
đến
12:00
Lý do:
Công tác PTC2 - XT 473T2.SHA Xử chống đứt dây, xử lý tiếp địa, lắp CSV đường dây đoạn cột 34-RC PĐ Sơn Tân, xử lý kẹp lèo tại RC PĐ Sơn Tân XT473/SHA - Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Thượng 6 - Chèn cột 83A; 116A; 131A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 83-84; 116-117 XT 473T2.SHA Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Màu 5 Lắp xà, FCO NR Sơn Tân 12 - XT473T2.SHA Chèn cột 03A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 03-04 NR Sơn Màu 7-XT 473T2.SHA Chèn cột 93/17A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 93/17-93/18 NR Sơn Tinh-XT 473T2.SHA
Khu vực:
TBA Sơn Thượng 8
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
06:00
đến
12:00
Lý do:
Công tác PTC2 - XT 473T2.SHA Xử chống đứt dây, xử lý tiếp địa, lắp CSV đường dây đoạn cột 34-RC PĐ Sơn Tân, xử lý kẹp lèo tại RC PĐ Sơn Tân XT473/SHA - Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Thượng 6 - Chèn cột 83A; 116A; 131A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 83-84; 116-117 XT 473T2.SHA Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Màu 5 Lắp xà, FCO NR Sơn Tân 12 - XT473T2.SHA Chèn cột 03A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 03-04 NR Sơn Màu 7-XT 473T2.SHA Chèn cột 93/17A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 93/17-93/18 NR Sơn Tinh-XT 473T2.SHA
Khu vực:
TBA Sơn Thượng 9
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
06:00
đến
12:00
Lý do:
Công tác PTC2 - XT 473T2.SHA Xử chống đứt dây, xử lý tiếp địa, lắp CSV đường dây đoạn cột 34-RC PĐ Sơn Tân, xử lý kẹp lèo tại RC PĐ Sơn Tân XT473/SHA - Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Thượng 6 - Chèn cột 83A; 116A; 131A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 83-84; 116-117 XT 473T2.SHA Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Màu 5 Lắp xà, FCO NR Sơn Tân 12 - XT473T2.SHA Chèn cột 03A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 03-04 NR Sơn Màu 7-XT 473T2.SHA Chèn cột 93/17A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 93/17-93/18 NR Sơn Tinh-XT 473T2.SHA
Khu vực:
TBA Sơn Thượng 10
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
06:00
đến
12:00
Lý do:
Công tác PTC2 - XT 473T2.SHA Xử chống đứt dây, xử lý tiếp địa, lắp CSV đường dây đoạn cột 34-RC PĐ Sơn Tân, xử lý kẹp lèo tại RC PĐ Sơn Tân XT473/SHA - Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Thượng 6 - Chèn cột 83A; 116A; 131A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 83-84; 116-117 XT 473T2.SHA Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Màu 5 Lắp xà, FCO NR Sơn Tân 12 - XT473T2.SHA Chèn cột 03A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 03-04 NR Sơn Màu 7-XT 473T2.SHA Chèn cột 93/17A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 93/17-93/18 NR Sơn Tinh-XT 473T2.SHA
Khu vực:
TBA Sơn Thượng 11
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
06:00
đến
12:00
Lý do:
Công tác PTC2 - XT 473T2.SHA Xử chống đứt dây, xử lý tiếp địa, lắp CSV đường dây đoạn cột 34-RC PĐ Sơn Tân, xử lý kẹp lèo tại RC PĐ Sơn Tân XT473/SHA - Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Thượng 6 - Chèn cột 83A; 116A; 131A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 83-84; 116-117 XT 473T2.SHA Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Màu 5 Lắp xà, FCO NR Sơn Tân 12 - XT473T2.SHA Chèn cột 03A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 03-04 NR Sơn Màu 7-XT 473T2.SHA Chèn cột 93/17A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 93/17-93/18 NR Sơn Tinh-XT 473T2.SHA
Khu vực:
TBA Sơn Thượng 13
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
06:00
đến
12:00
Lý do:
Công tác PTC2 - XT 473T2.SHA Xử chống đứt dây, xử lý tiếp địa, lắp CSV đường dây đoạn cột 34-RC PĐ Sơn Tân, xử lý kẹp lèo tại RC PĐ Sơn Tân XT473/SHA - Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Thượng 6 - Chèn cột 83A; 116A; 131A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 83-84; 116-117 XT 473T2.SHA Thay FCO thành LBFCO NR Sơn Màu 5 Lắp xà, FCO NR Sơn Tân 12 - XT473T2.SHA Chèn cột 03A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 03-04 NR Sơn Màu 7-XT 473T2.SHA Chèn cột 93/17A để nâng cao khoảng cách pha - đất k/c 93/17-93/18 NR Sơn Tinh-XT 473T2.SHA
Khu vực:
TBA An Hải 10
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:00
đến
12:00
Lý do:
1. Lắp đặt 1,06km dây chống sét TK-35, 14 bộ xà đỡ chống sét các loại, 16 sứ đứng 22kV từ cột 93/1 đến cột 93/15 thuộc XT470T2.DQU thuộc công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Bình Sơn và Lý Sơn năm 2025. 2. Thay TU pha B bị hỏng tại trạm cắt 22kV Lý Sơn thuộc XT 470T2.DQU. 3. Thay thế MBA An Vĩnh 9 -400kVA bị chảy dầu xuống và đưa MBA 250kVA dự phòng lên vận hành thuộc XT 470T2.DQU. 4. Thay cột BTLT 8,5 bị hỏng đường dây 0,4 kV cột AH9-AH4/BA-C7 XT B TBA An Hải 9, XT A TBA An Hải 4 XT 470T2,DQU
Khu vực:
TBA An Hải 11
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:00
đến
12:00
Lý do:
1. Lắp đặt 1,06km dây chống sét TK-35, 14 bộ xà đỡ chống sét các loại, 16 sứ đứng 22kV từ cột 93/1 đến cột 93/15 thuộc XT470T2.DQU thuộc công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Bình Sơn và Lý Sơn năm 2025. 2. Thay TU pha B bị hỏng tại trạm cắt 22kV Lý Sơn thuộc XT 470T2.DQU. 3. Thay thế MBA An Vĩnh 9 -400kVA bị chảy dầu xuống và đưa MBA 250kVA dự phòng lên vận hành thuộc XT 470T2.DQU. 4. Thay cột BTLT 8,5 bị hỏng đường dây 0,4 kV cột AH9-AH4/BA-C7 XT B TBA An Hải 9, XT A TBA An Hải 4 XT 470T2,DQU
Khu vực:
TBA An Hải 12
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:00
đến
12:00
Lý do:
1. Lắp đặt 1,06km dây chống sét TK-35, 14 bộ xà đỡ chống sét các loại, 16 sứ đứng 22kV từ cột 93/1 đến cột 93/15 thuộc XT470T2.DQU thuộc công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Bình Sơn và Lý Sơn năm 2025. 2. Thay TU pha B bị hỏng tại trạm cắt 22kV Lý Sơn thuộc XT 470T2.DQU. 3. Thay thế MBA An Vĩnh 9 -400kVA bị chảy dầu xuống và đưa MBA 250kVA dự phòng lên vận hành thuộc XT 470T2.DQU. 4. Thay cột BTLT 8,5 bị hỏng đường dây 0,4 kV cột AH9-AH4/BA-C7 XT B TBA An Hải 9, XT A TBA An Hải 4 XT 470T2,DQU
Khu vực:
TBA An Hải 13
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:00
đến
12:00
Lý do:
1. Lắp đặt 1,06km dây chống sét TK-35, 14 bộ xà đỡ chống sét các loại, 16 sứ đứng 22kV từ cột 93/1 đến cột 93/15 thuộc XT470T2.DQU thuộc công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Bình Sơn và Lý Sơn năm 2025. 2. Thay TU pha B bị hỏng tại trạm cắt 22kV Lý Sơn thuộc XT 470T2.DQU. 3. Thay thế MBA An Vĩnh 9 -400kVA bị chảy dầu xuống và đưa MBA 250kVA dự phòng lên vận hành thuộc XT 470T2.DQU. 4. Thay cột BTLT 8,5 bị hỏng đường dây 0,4 kV cột AH9-AH4/BA-C7 XT B TBA An Hải 9, XT A TBA An Hải 4 XT 470T2,DQU
Khu vực:
TBA An Hải 14
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:00
đến
12:00
Lý do:
1. Lắp đặt 1,06km dây chống sét TK-35, 14 bộ xà đỡ chống sét các loại, 16 sứ đứng 22kV từ cột 93/1 đến cột 93/15 thuộc XT470T2.DQU thuộc công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Bình Sơn và Lý Sơn năm 2025. 2. Thay TU pha B bị hỏng tại trạm cắt 22kV Lý Sơn thuộc XT 470T2.DQU. 3. Thay thế MBA An Vĩnh 9 -400kVA bị chảy dầu xuống và đưa MBA 250kVA dự phòng lên vận hành thuộc XT 470T2.DQU. 4. Thay cột BTLT 8,5 bị hỏng đường dây 0,4 kV cột AH9-AH4/BA-C7 XT B TBA An Hải 9, XT A TBA An Hải 4 XT 470T2,DQU
Khu vực:
TBA An Hải 1
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:00
đến
12:00
Lý do:
1. Lắp đặt 1,06km dây chống sét TK-35, 14 bộ xà đỡ chống sét các loại, 16 sứ đứng 22kV từ cột 93/1 đến cột 93/15 thuộc XT470T2.DQU thuộc công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Bình Sơn và Lý Sơn năm 2025. 2. Thay TU pha B bị hỏng tại trạm cắt 22kV Lý Sơn thuộc XT 470T2.DQU. 3. Thay thế MBA An Vĩnh 9 -400kVA bị chảy dầu xuống và đưa MBA 250kVA dự phòng lên vận hành thuộc XT 470T2.DQU. 4. Thay cột BTLT 8,5 bị hỏng đường dây 0,4 kV cột AH9-AH4/BA-C7 XT B TBA An Hải 9, XT A TBA An Hải 4 XT 470T2,DQU
Khu vực:
TBA An Hải 2
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:00
đến
12:00
Lý do:
1. Lắp đặt 1,06km dây chống sét TK-35, 14 bộ xà đỡ chống sét các loại, 16 sứ đứng 22kV từ cột 93/1 đến cột 93/15 thuộc XT470T2.DQU thuộc công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Bình Sơn và Lý Sơn năm 2025. 2. Thay TU pha B bị hỏng tại trạm cắt 22kV Lý Sơn thuộc XT 470T2.DQU. 3. Thay thế MBA An Vĩnh 9 -400kVA bị chảy dầu xuống và đưa MBA 250kVA dự phòng lên vận hành thuộc XT 470T2.DQU. 4. Thay cột BTLT 8,5 bị hỏng đường dây 0,4 kV cột AH9-AH4/BA-C7 XT B TBA An Hải 9, XT A TBA An Hải 4 XT 470T2,DQU
Khu vực:
TBA An Hải 3
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:00
đến
12:00
Lý do:
1. Lắp đặt 1,06km dây chống sét TK-35, 14 bộ xà đỡ chống sét các loại, 16 sứ đứng 22kV từ cột 93/1 đến cột 93/15 thuộc XT470T2.DQU thuộc công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Bình Sơn và Lý Sơn năm 2025. 2. Thay TU pha B bị hỏng tại trạm cắt 22kV Lý Sơn thuộc XT 470T2.DQU. 3. Thay thế MBA An Vĩnh 9 -400kVA bị chảy dầu xuống và đưa MBA 250kVA dự phòng lên vận hành thuộc XT 470T2.DQU. 4. Thay cột BTLT 8,5 bị hỏng đường dây 0,4 kV cột AH9-AH4/BA-C7 XT B TBA An Hải 9, XT A TBA An Hải 4 XT 470T2,DQU
Khu vực:
TBA An Hải 4
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:00
đến
12:00
Lý do:
1. Lắp đặt 1,06km dây chống sét TK-35, 14 bộ xà đỡ chống sét các loại, 16 sứ đứng 22kV từ cột 93/1 đến cột 93/15 thuộc XT470T2.DQU thuộc công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Bình Sơn và Lý Sơn năm 2025. 2. Thay TU pha B bị hỏng tại trạm cắt 22kV Lý Sơn thuộc XT 470T2.DQU. 3. Thay thế MBA An Vĩnh 9 -400kVA bị chảy dầu xuống và đưa MBA 250kVA dự phòng lên vận hành thuộc XT 470T2.DQU. 4. Thay cột BTLT 8,5 bị hỏng đường dây 0,4 kV cột AH9-AH4/BA-C7 XT B TBA An Hải 9, XT A TBA An Hải 4 XT 470T2,DQU
Khu vực:
TBA An Hải 5
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:00
đến
12:00
Lý do:
1. Lắp đặt 1,06km dây chống sét TK-35, 14 bộ xà đỡ chống sét các loại, 16 sứ đứng 22kV từ cột 93/1 đến cột 93/15 thuộc XT470T2.DQU thuộc công trình nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Bình Sơn và Lý Sơn năm 2025. 2. Thay TU pha B bị hỏng tại trạm cắt 22kV Lý Sơn thuộc XT 470T2.DQU. 3. Thay thế MBA An Vĩnh 9 -400kVA bị chảy dầu xuống và đưa MBA 250kVA dự phòng lên vận hành thuộc XT 470T2.DQU. 4. Thay cột BTLT 8,5 bị hỏng đường dây 0,4 kV cột AH9-AH4/BA-C7 XT B TBA An Hải 9, XT A TBA An Hải 4 XT 470T2,DQU
Khu vực:
TBA Công ty TNHH Thiên Phú 2 (1000KVA)
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:30
đến
08:45
Lý do:
- TNĐK CBM TBA Công ty TNHH Thiên Phú 2 dung lượng 1000kVA -Thay định kỳ TI, TBA - Vệ sinh bảo dưỡng TBA
Khu vực:
TBA Công ty Hào Hưng 1.1 (2x2000KVA)
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:30
đến
09:30
Lý do:
-Thay định kỳ Công Tơ, TI, TBA Công Ty Hào Hưng 1
Khu vực:
Hành Thịnh 4
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:30
đến
15:30
Lý do:
Thay 350m dây A/XLPE-70 và AC-70 lên dây AC/XLPE-70/11 và phụ kiện đoạn từ cột đấu nối đến cột TBA Hành Thịnh 5; thay 31 sứ đứng; thay 15 sứ chuỗi; thay 2 cột BTV bằng cột BTLT; thay 02 bộ xà đỡ thẳng; thay 02 bộ xà đỡ sứ kép; thay 03 bộ xà hãm néo thuộc đường dây 22kV rẽ Hành Thịnh 5 (SCL2025) Thi công lắp chụp đầu cột, lắp đặt dây dẫn và đấu nối đường dây hạ áp thuộc TBA Hành Thịnh 4, 5. (XDCB2024) Thay 58 sứ đứng; thay 54 sứ chuỗi; thay 6 cột BTV bằng cột BTLT; thay 12 bộ xà đỡ thẳng; thay 02 bộ xà đỡ sứ kép; thay 08 bộ xà hãm néo; thay 17 bộ dây néo đoạn từ cột 94-119 thuộc đường dây 22kV PĐ Hành Thịnh (SCL2025)
Khu vực:
Hành Thịnh 5
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:30
đến
15:30
Lý do:
Thay 350m dây A/XLPE-70 và AC-70 lên dây AC/XLPE-70/11 và phụ kiện đoạn từ cột đấu nối đến cột TBA Hành Thịnh 5; thay 31 sứ đứng; thay 15 sứ chuỗi; thay 2 cột BTV bằng cột BTLT; thay 02 bộ xà đỡ thẳng; thay 02 bộ xà đỡ sứ kép; thay 03 bộ xà hãm néo thuộc đường dây 22kV rẽ Hành Thịnh 5 (SCL2025) Thi công lắp chụp đầu cột, lắp đặt dây dẫn và đấu nối đường dây hạ áp thuộc TBA Hành Thịnh 4, 5. (XDCB2024) Thay 58 sứ đứng; thay 54 sứ chuỗi; thay 6 cột BTV bằng cột BTLT; thay 12 bộ xà đỡ thẳng; thay 02 bộ xà đỡ sứ kép; thay 08 bộ xà hãm néo; thay 17 bộ dây néo đoạn từ cột 94-119 thuộc đường dây 22kV PĐ Hành Thịnh (SCL2025)
Khu vực:
Bơm Diên Trường
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:30
đến
12:30
Lý do:
- Thay thế RC PĐ Phổ Khánh - 471ĐPH-81A (471E16_4) - Nâng tiết diện dây dẫn đường dây 22kV sau NR Phổ Cường 4 - XT471/ĐPH từ cột 96 đến cột 96/9 (ĐTXD). - Thay Bulon, Guzon, cùm xà và phụ kiện đi kèm Đường dây 22kV trục chính – XT 471/ĐPH từ cột 77 đến 117 (SCL). - Thay Bulon, Guzon, cùm xà và phụ kiện đi kèm Đường dây 22kV NR Phổ Cường 2, 7, 8 – XT 471/ĐPH (SCL).
Khu vực:
Phổ Cường 2.
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:30
đến
12:30
Lý do:
- Thay thế RC PĐ Phổ Khánh - 471ĐPH-81A (471E16_4) - Nâng tiết diện dây dẫn đường dây 22kV sau NR Phổ Cường 4 - XT471/ĐPH từ cột 96 đến cột 96/9 (ĐTXD). - Thay Bulon, Guzon, cùm xà và phụ kiện đi kèm Đường dây 22kV trục chính – XT 471/ĐPH từ cột 77 đến 117 (SCL). - Thay Bulon, Guzon, cùm xà và phụ kiện đi kèm Đường dây 22kV NR Phổ Cường 2, 7, 8 – XT 471/ĐPH (SCL).
Khu vực:
Phổ Cường 3.
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:30
đến
12:30
Lý do:
- Thay thế RC PĐ Phổ Khánh - 471ĐPH-81A (471E16_4) - Nâng tiết diện dây dẫn đường dây 22kV sau NR Phổ Cường 4 - XT471/ĐPH từ cột 96 đến cột 96/9 (ĐTXD). - Thay Bulon, Guzon, cùm xà và phụ kiện đi kèm Đường dây 22kV trục chính – XT 471/ĐPH từ cột 77 đến 117 (SCL). - Thay Bulon, Guzon, cùm xà và phụ kiện đi kèm Đường dây 22kV NR Phổ Cường 2, 7, 8 – XT 471/ĐPH (SCL).
Khu vực:
Phổ Cường 4 - 6.
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:30
đến
12:30
Lý do:
- Thay thế RC PĐ Phổ Khánh - 471ĐPH-81A (471E16_4) - Nâng tiết diện dây dẫn đường dây 22kV sau NR Phổ Cường 4 - XT471/ĐPH từ cột 96 đến cột 96/9 (ĐTXD). - Thay Bulon, Guzon, cùm xà và phụ kiện đi kèm Đường dây 22kV trục chính – XT 471/ĐPH từ cột 77 đến 117 (SCL). - Thay Bulon, Guzon, cùm xà và phụ kiện đi kèm Đường dây 22kV NR Phổ Cường 2, 7, 8 – XT 471/ĐPH (SCL).
Khu vực:
Phổ Cường 7a.
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:30
đến
12:30
Lý do:
- Thay thế RC PĐ Phổ Khánh - 471ĐPH-81A (471E16_4) - Nâng tiết diện dây dẫn đường dây 22kV sau NR Phổ Cường 4 - XT471/ĐPH từ cột 96 đến cột 96/9 (ĐTXD). - Thay Bulon, Guzon, cùm xà và phụ kiện đi kèm Đường dây 22kV trục chính – XT 471/ĐPH từ cột 77 đến 117 (SCL). - Thay Bulon, Guzon, cùm xà và phụ kiện đi kèm Đường dây 22kV NR Phổ Cường 2, 7, 8 – XT 471/ĐPH (SCL).
Khu vực:
Phổ Cường 8
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:30
đến
12:30
Lý do:
- Thay thế RC PĐ Phổ Khánh - 471ĐPH-81A (471E16_4) - Nâng tiết diện dây dẫn đường dây 22kV sau NR Phổ Cường 4 - XT471/ĐPH từ cột 96 đến cột 96/9 (ĐTXD). - Thay Bulon, Guzon, cùm xà và phụ kiện đi kèm Đường dây 22kV trục chính – XT 471/ĐPH từ cột 77 đến 117 (SCL). - Thay Bulon, Guzon, cùm xà và phụ kiện đi kèm Đường dây 22kV NR Phổ Cường 2, 7, 8 – XT 471/ĐPH (SCL).
Khu vực:
Phổ Cường 9
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:30
đến
12:30
Lý do:
- Thay thế RC PĐ Phổ Khánh - 471ĐPH-81A (471E16_4) - Nâng tiết diện dây dẫn đường dây 22kV sau NR Phổ Cường 4 - XT471/ĐPH từ cột 96 đến cột 96/9 (ĐTXD). - Thay Bulon, Guzon, cùm xà và phụ kiện đi kèm Đường dây 22kV trục chính – XT 471/ĐPH từ cột 77 đến 117 (SCL). - Thay Bulon, Guzon, cùm xà và phụ kiện đi kèm Đường dây 22kV NR Phổ Cường 2, 7, 8 – XT 471/ĐPH (SCL).
Khu vực:
Phổ Cường 10
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:30
đến
12:30
Lý do:
- Thay thế RC PĐ Phổ Khánh - 471ĐPH-81A (471E16_4) - Nâng tiết diện dây dẫn đường dây 22kV sau NR Phổ Cường 4 - XT471/ĐPH từ cột 96 đến cột 96/9 (ĐTXD). - Thay Bulon, Guzon, cùm xà và phụ kiện đi kèm Đường dây 22kV trục chính – XT 471/ĐPH từ cột 77 đến 117 (SCL). - Thay Bulon, Guzon, cùm xà và phụ kiện đi kèm Đường dây 22kV NR Phổ Cường 2, 7, 8 – XT 471/ĐPH (SCL).
Khu vực:
Phổ Cường 11
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:30
đến
12:30
Lý do:
- Thay thế RC PĐ Phổ Khánh - 471ĐPH-81A (471E16_4) - Nâng tiết diện dây dẫn đường dây 22kV sau NR Phổ Cường 4 - XT471/ĐPH từ cột 96 đến cột 96/9 (ĐTXD). - Thay Bulon, Guzon, cùm xà và phụ kiện đi kèm Đường dây 22kV trục chính – XT 471/ĐPH từ cột 77 đến 117 (SCL). - Thay Bulon, Guzon, cùm xà và phụ kiện đi kèm Đường dây 22kV NR Phổ Cường 2, 7, 8 – XT 471/ĐPH (SCL).
Khu vực:
Phổ Cường 12
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:30
đến
12:30
Lý do:
- Thay thế RC PĐ Phổ Khánh - 471ĐPH-81A (471E16_4) - Nâng tiết diện dây dẫn đường dây 22kV sau NR Phổ Cường 4 - XT471/ĐPH từ cột 96 đến cột 96/9 (ĐTXD). - Thay Bulon, Guzon, cùm xà và phụ kiện đi kèm Đường dây 22kV trục chính – XT 471/ĐPH từ cột 77 đến 117 (SCL). - Thay Bulon, Guzon, cùm xà và phụ kiện đi kèm Đường dây 22kV NR Phổ Cường 2, 7, 8 – XT 471/ĐPH (SCL).
Khu vực:
TBA Ba Ngạc 2
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:55
đến
08:00
Lý do:
Chuyển PTVH: Cấp điện XT472/T6 qua MLL Sơn Ba - Ba Ngạc
Khu vực:
TBA Ba Ngạc 4
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:55
đến
08:00
Lý do:
Chuyển PTVH: Cấp điện XT472/T6 qua MLL Sơn Ba - Ba Ngạc
Khu vực:
TBA Ba Ngạc 6
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:55
đến
08:00
Lý do:
Chuyển PTVH: Cấp điện XT472/T6 qua MLL Sơn Ba - Ba Ngạc
Khu vực:
TBA Ba Ngạc 3
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:55
đến
08:00
Lý do:
Chuyển PTVH: Cấp điện XT472/T6 qua MLL Sơn Ba - Ba Ngạc
Khu vực:
TBA Ba Tiêu 2
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:55
đến
08:00
Lý do:
Chuyển PTVH: Cấp điện XT472/T6 qua MLL Sơn Ba - Ba Ngạc
Khu vực:
TBA Ba Tiêu 3
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:55
đến
08:00
Lý do:
Chuyển PTVH: Cấp điện XT472/T6 qua MLL Sơn Ba - Ba Ngạc
Khu vực:
TBA Ba Tiêu 4
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:55
đến
08:00
Lý do:
Chuyển PTVH: Cấp điện XT472/T6 qua MLL Sơn Ba - Ba Ngạc
Khu vực:
TBA Ba Tiêu 5
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:55
đến
08:00
Lý do:
Chuyển PTVH: Cấp điện XT472/T6 qua MLL Sơn Ba - Ba Ngạc
Khu vực:
TBA Ba Tiêu 6
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:55
đến
08:00
Lý do:
Chuyển PTVH: Cấp điện XT472/T6 qua MLL Sơn Ba - Ba Ngạc
Khu vực:
TBA Ba Tiêu 7
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
07:55
đến
08:00
Lý do:
Chuyển PTVH: Cấp điện XT472/T6 qua MLL Sơn Ba - Ba Ngạc
Khu vực:
Đức Hòa 1
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
08:00
đến
15:00
Lý do:
Thay 53 sứ đứng linepost kèm ty 24kV tại các vị trí từ cột 40/6 đến 40/8 (03 vị trí mỗi vị trí 03 quả), cột 40/9 (04), từ cột 40/10 đến 40/22 (13 vị trí mỗi vị trí 03 quả), cột 40/23 (01).Thay 09 chuỗi cách điện treo bằng polymer 24kV 70KN SC-22P tại các vị trí 40/9 (03), 40/23 (06).Thay 18 bộ xà đỡ thẳng chụp đầu cột ĐT-CĐC-10T tại các vị trí từ cột 40/6 đến 40/8 (03 vị trí mỗi vị trí 01 bộ), cột 40/9 (02 bộ), từ cột 40/10 đến 40/22 (13 vị trí mỗi vị trí 01 bộ).Thay 01 bộ xà đỡ vượt chụp đầu cột ĐV-CĐC-10T tại vị trí 40/23 Thay 01 bộ xà rẽ nhánh cột H XRH-10T tại vị trí 40/9.Thay 52 sợi dây nhôm trần buộc cổ sứ A3,5mm2 (2,5m/sợi) tại các vị trí từ cột 40/6 đến 40/8 (03 vị trí mỗi vị trí 03 sợi), cột 40/9 (04), từ cột 40/10 đến 40/22 (13 vị trí mỗi vị trí 03 sợi).Thay 09 khóa néo dây AC 3 bulong 50-95mm2 tại các vị trí 40/9 (03), 40/23 (06).Thay 09 khóa CK7-15 tại các vị trí 40/9 (03), 40/23 (06).Thay 12 kẹp cáp 3 bu lông nhôm KC-A(25-240)mm2 tại các vị trí 40/9 (06), 40/24 (06).Thay 03 kẹp quai nhôm đồng 2/0 tại vị trí 40/24.Thay 03 kẹp hotline đồng 2/0 M10 tại vị trí 40/24.Thay 04 buloon M16x250 thép mạ có đai ốc tại vị trí 40/24.Thay 04 guzong M16x250 thép mạ có đai ốc tại vị trí 40/24 đường dây 22kV NR Đức Hòa 1.
Khu vực:
Đức Hòa 2
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
08:00
đến
15:00
Lý do:
Thay 53 sứ đứng linepost kèm ty 24kV tại các vị trí từ cột 40/6 đến 40/8 (03 vị trí mỗi vị trí 03 quả), cột 40/9 (04), từ cột 40/10 đến 40/22 (13 vị trí mỗi vị trí 03 quả), cột 40/23 (01).Thay 09 chuỗi cách điện treo bằng polymer 24kV 70KN SC-22P tại các vị trí 40/9 (03), 40/23 (06).Thay 18 bộ xà đỡ thẳng chụp đầu cột ĐT-CĐC-10T tại các vị trí từ cột 40/6 đến 40/8 (03 vị trí mỗi vị trí 01 bộ), cột 40/9 (02 bộ), từ cột 40/10 đến 40/22 (13 vị trí mỗi vị trí 01 bộ).Thay 01 bộ xà đỡ vượt chụp đầu cột ĐV-CĐC-10T tại vị trí 40/23 Thay 01 bộ xà rẽ nhánh cột H XRH-10T tại vị trí 40/9.Thay 52 sợi dây nhôm trần buộc cổ sứ A3,5mm2 (2,5m/sợi) tại các vị trí từ cột 40/6 đến 40/8 (03 vị trí mỗi vị trí 03 sợi), cột 40/9 (04), từ cột 40/10 đến 40/22 (13 vị trí mỗi vị trí 03 sợi).Thay 09 khóa néo dây AC 3 bulong 50-95mm2 tại các vị trí 40/9 (03), 40/23 (06).Thay 09 khóa CK7-15 tại các vị trí 40/9 (03), 40/23 (06).Thay 12 kẹp cáp 3 bu lông nhôm KC-A(25-240)mm2 tại các vị trí 40/9 (06), 40/24 (06).Thay 03 kẹp quai nhôm đồng 2/0 tại vị trí 40/24.Thay 03 kẹp hotline đồng 2/0 M10 tại vị trí 40/24.Thay 04 buloon M16x250 thép mạ có đai ốc tại vị trí 40/24.Thay 04 guzong M16x250 thép mạ có đai ốc tại vị trí 40/24 đường dây 22kV NR Đức Hòa 1.
Khu vực:
TBA Bình Đông 4
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
09:30
đến
10:45
Lý do:
- TNĐK CBM TBA Bình Đông 4 -Thay định kỳ TI, TBA - Vệ sinh bảo dưỡng TBA
Khu vực:
TBA NMCT TB và CKT Chiến Thắng 2
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
10:00
đến
11:30
Lý do:
-Thay định kỳ TI, TBA Thay định kỳ Công Tơ, TI, TBA NM CTTB & CKT Chiến thắng 2 - Vệ sinh bảo dưỡng TBA
Khu vực:
TBA Xi Măng Đại Việt
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
13:30
đến
15:30
Lý do:
- TNĐK CBM TBA NM xi măng Đại Việt -Thay định kỳ TI, TBA - Vệ sinh bảo dưỡng TBA
Khu vực:
TBA Công ty TNHH Hoàng Đạo
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1931
Thời gian:
Từ
14:00
đến
16:00
Lý do:
- Thay định kỳ Công Tơ, TI, TBA TBA Cty TNHH Hoàng Đạo - Vệ sinh bảo dưỡng TBA
Khu vực:
La Hà 13
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1932
Thời gian:
Từ
06:00
đến
06:15
Lý do:
Cắt LTD cột 02A - XT477/QNG.
Khu vực:
La Hà 14 (sau UB Huyện )
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1932
Thời gian:
Từ
06:00
đến
06:15
Lý do:
Cắt LTD cột 02A - XT477/QNG.
Khu vực:
La Hà 16 (gần cafe binsu)
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1932
Thời gian:
Từ
06:00
đến
06:15
Lý do:
Cắt LTD cột 02A - XT477/QNG.
Khu vực:
La Hà 17 (Gần La Hà 1)
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1932
Thời gian:
Từ
06:00
đến
06:15
Lý do:
Cắt LTD cột 02A - XT477/QNG.
Khu vực:
La Hà 18 (An Điền Phát)
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1932
Thời gian:
Từ
06:00
đến
06:15
Lý do:
Cắt LTD cột 02A - XT477/QNG.
Khu vực:
TBA Bình Thạnh 1
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1932
Thời gian:
Từ
06:30
đến
07:30
Lý do:
Tháo lèo tại cột 19, XT 472/BCH
Khu vực:
TBA Bình Thạnh 5
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1932
Thời gian:
Từ
06:30
đến
07:30
Lý do:
Tháo lèo tại cột 19, XT 472/BCH
Khu vực:
TBA Bình Thạnh 14
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1932
Thời gian:
Từ
06:30
đến
07:30
Lý do:
Tháo lèo tại cột 19, XT 472/BCH
Khu vực:
Hành Phước 9
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1933
Thời gian:
Từ
08:00
đến
11:00
Lý do:
Thi công căng hãm dây dẫn, đấu nối và thu hồi dây dẫn đường dây hạ thế thuộc TBA Hành Phước 9, 11 (XDCB2024)
Khu vực:
Hành Phước 11
Ngày:
ngày 16 tháng 4 năm 1933
Thời gian:
Từ
08:00
đến
11:00
Lý do:
Thi công căng hãm dây dẫn, đấu nối và thu hồi dây dẫn đường dây hạ thế thuộc TBA Hành Phước 9, 11 (XDCB2024)
Khu vực:
Hành Nhân 6
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1934
Thời gian:
Từ
07:30
đến
11:00
Lý do:
Thay 320m dây 3AC-70 lên dây AC/XLPE-70 và phụ kiện đoạn từ cột đấu nối đến cột TBA Hành Nhân 7 thuộc đường dây 22kV nhánh rẽ Hành Nhân 7 (SCL2025) Thay hệ đo đếm tại các TBA Hành Nhân 6, 11 Thay dây dẫn đường dây hạ thế thuộc TBA Hành Nhân 6
Khu vực:
Hành Nhân 7
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1934
Thời gian:
Từ
07:30
đến
11:00
Lý do:
Thay 320m dây 3AC-70 lên dây AC/XLPE-70 và phụ kiện đoạn từ cột đấu nối đến cột TBA Hành Nhân 7 thuộc đường dây 22kV nhánh rẽ Hành Nhân 7 (SCL2025) Thay hệ đo đếm tại các TBA Hành Nhân 6, 11 Thay dây dẫn đường dây hạ thế thuộc TBA Hành Nhân 6
Khu vực:
Hành Nhân 11 (Bơm Hành Nhân)
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1934
Thời gian:
Từ
07:30
đến
11:00
Lý do:
Thay 320m dây 3AC-70 lên dây AC/XLPE-70 và phụ kiện đoạn từ cột đấu nối đến cột TBA Hành Nhân 7 thuộc đường dây 22kV nhánh rẽ Hành Nhân 7 (SCL2025) Thay hệ đo đếm tại các TBA Hành Nhân 6, 11 Thay dây dẫn đường dây hạ thế thuộc TBA Hành Nhân 6
Khu vực:
Hành Thịnh 2
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1934
Thời gian:
Từ
08:00
đến
10:00
Lý do:
Thi công căng hãm dây dẫn và đấu nối đường dây hạ thế tại TBA Hành Thịnh 2 (XDCB2024)
Khu vực:
Hành Tín Tây 3
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1935
Thời gian:
Từ
07:30
đến
16:00
Lý do:
Thay 1664m dây AC-50 lên dây AC/XLPE-50 và phụ kiện đoạn từ cột đấu nối đến cột TBA Hành Tín Tây 8; thay 98 sứ đứng; thay 21 sứ chuỗi; thay 02 bộ xà đỡ thẳng; thay 14 bộ xà đỡ sứ kép; thay 01 bộ xà hãm néo thuộc đường dây 22kV rẽ Hành Tín Tây 8 (SCL2025) Thay 410m dây AC-50 lên dây AC/XLPE- 50 và phụ kiện đoạn từ cột đấu nối đến cột TBA Hành Tín Tây 9; thay 02 sứ đứng; thay 6 sứ chuỗi; thay 01 bộ xà hãm néo thuộc đường dây 22kV rẽ Hành Tín Tây 9 (SCL2025) Thay Hệ đo đếm tại các TBA Hành Tín Tây 3, 9 Bọc xoắn cách điện đường dây22kV NR Hành Tín Tây 3
Khu vực:
Hành Tín Tây 8
Ngày:
ngày 17 tháng 4 năm 1935
Thời gian:
Từ
07:30
đến
16:00
Lý do:
Thay 1664m dây AC-50 lên dây AC/XLPE-50 và phụ kiện đoạn từ cột đấu nối đến cột TBA Hành Tín Tây 8; thay 98 sứ đứng; thay 21 sứ chuỗi; thay 02 bộ xà đỡ thẳng; thay 14 bộ xà đỡ sứ kép; thay 01 bộ xà hãm néo thuộc đường dây 22kV rẽ Hành Tín Tây 8 (SCL2025) Thay 410m dây AC-50 lên dây AC/XLPE- 50 và phụ kiện đoạn từ cột đấu nối đến cột TBA Hành Tín Tây 9; thay 02 sứ đứng; thay 6 sứ chuỗi; thay 01 bộ xà hãm néo thuộc đường dây 22kV rẽ Hành Tín Tây 9 (SCL2025) Thay Hệ đo đếm tại các TBA Hành Tín Tây 3, 9 Bọc xoắn cách điện đường dây22kV NR Hành Tín Tây 3